Luật 2008 Bạc Liêu

diễn đàn lớp luật 2008
 
Trang ChínhPortalGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 trac nghiem mon luat ngan hang

Go down 
Tác giảThông điệp
tranngocduong




Tổng số bài gửi : 84
Join date : 10/03/2012
Age : 34
Đến từ : hoa binh_bac lieu

trac nghiem mon luat ngan hang Empty
Bài gửiTiêu đề: trac nghiem mon luat ngan hang   trac nghiem mon luat ngan hang I_icon_minitimeFri Apr 13, 2012 6:13 pm

Phần 1

1. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, TCTD được quyền:
a. Trích từ nguồn vốn huy động được để góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng.
b. Trích từ vốn điều lệ và các quĩ dự trữ bổ sung vốn điều lệ để góp vốn, mua cổ phần của các TCTD;
c. Trích từ vốn điều lệ và quĩ dự trữ bổ sung vốn điều lệ để góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật;
d. Trích từ nguồn vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp và các tổ chức tín dụng.


2. Ông A là thành viên hội đồng quản trị của Ngân hàng thương mại cổ phần X, cho nên theo pháp luật hiện hành thì:
a. Con trai ông A không được bảo lãnh cho người thứ ba để người này vay vốn ngân hàng TMCP X khi không có tài sản đảm bảo;
b. Doanh nghiệp, mà ở đó con trai ông A nắm giữ 13% vốn điều lệ, không được vay vốn ở ngân hàng TMCP X;
c. Con trai ôn A không được bảo lãnh cho người thứ ba để người này vay vốn ở ngân hàng TMCP X;
d. Con trai ông A không được góp vốn, mua cổ phần của ngân hàng TMCP X.

3. Doanh nghiệp X, có vốn tự có là 100 tỷ, ngân hàng TMCP Y có vốn tự có là 1.000 tỷ. Ngân hàng Y được cho doanh nghiệp X vay với số tiền tối đa là:
a. 10 tỷ
b. 15 tỷ
c. 100 tỷ
d. 150 tỷ

4. Ông X là giám đốc Chi nhánh ngân hàng Nhà nước Việt Nam tỉnh M, Y là ngân hàng TMCP , Z là doanh nghiệp nhà nước hoạt động trên địa bàn tỉnh M:
a. Ông X được nhân danh Chi nhánh NHNNVN tỉnh M, bảo lãnh cho doanh nghiệp A vay vốn ở ngân hàng thương mại M;
b. Ông X được nhân danh Chi nhánh NHNNVN tỉnh M, bảo lãnh cho doanh nghiệp A vay vốn ở ngân hàng thương mại M nếu có tài sản bảo đảm;
c. Ông X được bảo lãnh cho doanh nghiệp A vay vốn ở ngân hàng thương mại M nếu ông X dùng tài sản riêng để bảo đảm;
d. Ông X được quyền a, b và c.

5. Các tổ chức và cá nhân khi có nhu cầu được mở tài khoản và sử dụng dịch vụ thanh toán do các chủ thể sau đây cung cấp:
a. Ngân hàng
b. TCTD
c. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
d. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng.

6. Ngân hàng nước ngoài được hoạt động ngân hàng ở Việt Nam thong qua các hình thức pháp lý:
a. Ngân hàng liên doanh;
b. Ngân hàng cổ phần;
c. Thành lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài;
d. Thành lập văn phòng đại diện.

7. Ngân hàng nhà nước Việt Nam thực hiện hoạt động tái cấp vốn cho:
a. Các ngân hàng;
b. Các ngân hàng thương mại
c. Các tổ chức tín dụng
d. Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng.

8. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi Việt Nam là:
a. Tổ chức tài chính nhà nước;
b. Cơ quan của NHNN do NHNN thành lập;
c. Cơ quan của Quốc Hội;
d. Tổ chức kinh tế kinh doanh bảo hiểm.

9. TCTD có thể đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt trong những trường hợp sau:
a. Chỉ khi kinh doanh bị lỗ;
b. Nợ không có khả năng thu hồi có nguy cơ mất khả năng thanh toán;
c. Khi bị xếp loại yếu kém;
d. Khi bị phá sản.

10. TCTD không chấp nhận bảo lãnh của đối tượng nào sau đây:
a. Bảo lãnh của cổ đông lớn của TCTD;
b. Bảo lãnh của thành viên ban kiểm soát;
c. Bảo lãnh của kế toán trưởng;
d. Bảo lãnh của anh trai Giám đốc tổ chức tín dụng đó.

11. TCTD phi ngân hàng được quyền huy động vốn dưới hình thức nào sau đây:
a. Nhận tiền gửi;
b. Phát hành giấy tờ có giá;
c. Vay vốn các TCTD;
d. Phát hành cổ phiếu.

12. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tín dụng:
a. Chiết khấu, chiết khấu tài chính
b. Bảo lãnh ngân hàng;
c. Thế chấp;
d. Cho thuê tài chính.

13. Công ty cho thuê tài chính được huy động vốn từ:
a. Vay vốn của NHNNVN;
b. Nhận tiền gửi của các cá nhân, tổ chức;
c. Phát hành chứng chỉ tiền gửi để huy động vốn;
d. Việc mở tài khoản thanh toán cho tổ chức.

14. Công ty tài chính được thực hiện các hoạt động:
a. Cho thuê tài chính
b. Cung ứng dịch vụ về tài chính, tiền tệ;
c. Mở tài khoản thanh toán;
d. Nhận tiền gửi của các cá nhân, tổ chức.

15. Chủ thể được hưởng lợi từ bảo hiểm tiền gửi:
a. Người nước ngoài gửi tiền;
b. Cá nhân gửi tiền;
c. Hộ gia đình gửi tiền;
d. Tất cả các trường hợp trên.

16. TCTD bao gồm:
a. Ngân hàng và các công ty cho thuê tài chính;
b. Ngân hàng, phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân;
c. Công ty tài chính,tổ chức tài chính vi mô;
d. TCTD Việt Nam và TCTD nước ngoài.

17. Bảo lãnh ngân hàng là:
a. Hình thức cấp tín dụng;
b. Biện pháp bảo đảm;
c. Hoạt động ngân hàng;
d. Tất cả phương án trên.

18. Mọi tổ chức được huy động vốn thông qua các hình thức:
a. Nhận tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm của các cá nhân, tổ chức;
b. Phát hành tín phiếu, trái phiếu;
c. Phát hành chứng chỉ tiền gửi bằng ngoại tệ;
d. Chiết khấu, tái chiết khấu hối phiếu và giấy tờ có giá.

19. Phương tiện thanh toán nào sau đây được coi là giấy tờ có giá:
a. Séc
b. L/C và thẻ thanh toán;
c. ủy nhiệm chi;
d. Ủy nhiệm thu.

20. Thư tín dụng là:
a. Cam kết trả tiền của ngân hàng;
b. Phương tiện thanh toán;
c. Hình thức cấp tín dụng;
d. Thư bảo đảm.

Phần 2
Một số câu hỏi trắc nghiệm

1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

a. Dòng tiền của dự án tăng

b. Dòng tiền của dự án giảm

c. Dòng tiền của dự án không thay đổi

d. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi


2. Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:

a. Khấu hao và lợi nhuận

b. khấu hao và lợi nhuận sau thuế

c. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng

d. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền



3. Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi



a. Dự án có tỉ suất sinh lời cao

b. Dự án có NPV dương

c. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay

d. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của ngành



4. Tỷ lệ chiết khấu là:



a. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tịa đó NPV = 0

b. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

c. Lãi suất cho vay

d. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

e. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tự đã bao gồm hoặc không bao gồm tỷ lệ lạm phát.

5. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất

a. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc

b. Trái phiếu kho bạc dài hạn

c. Cổ phần ưu đãi

d. Trái phiếu dài hạn của công ty

e. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn.



6. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu



a. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

b. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

c. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

d. Sản lượng toàn cầu giảm



7. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì



a. Lạm phát

b. Thâm hụt cán cân vãng lai

c. Việc thanh toán cổ tức

d. Khấu hao



8. Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:



a. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm

b. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm.

c. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.

d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng



9. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:



a. Bổ sung vốn lưu động

b. Bổ sung vốn cố định

c. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh

d. Kinh doanh bất động sản



10. Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:



a. Vốn vay ngân hàng khác

b. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận

c. Doanh thu bán hàng.



11. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?



a. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

b. Phát hành kỳ phiếu

c. Phát hành trái phiếu

d. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng



12. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào



a. Đồng tài trợ

b. Bán nợ

c. Cơ cấu lại nợ

d. Hạn chế cho vay

13. Thời hạn cho3 2 vay

a. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng

b. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng

c. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ



14. Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:



a. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn

b. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi.

c. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không tr1ả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi

d. Tất cả các câu trên

15. Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây

a. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh

b. Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác

c. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm

d. Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng

e. Tất cả các điều kiện nêu trên



16. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?

a. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

b. Khi khách hàng xin vay vốn

c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm



17. Vận đơn đường biển là:



a. Hợp đồng chuyên chở hàng hoá

b. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá

c. Chứng từ có thể chuyển nhượng được

d. Tất cả các câu trên



18. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?



a. FOB

b. CIF

c. CFR

d. C&F



19. Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng được?



a. Hợp đồng thuê tàu chuyến

b. Hợp đồng thuê tàu chợ

c. Vận đơn hàng không

d. Cả ba trường hợp trên



20. Khi một trong hai bên mua và bán không tin tưởng vào khả năng thực hiện hợp đồng thì hình thức nào dưới đây có thể đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng?



a. Bảo lãnh ngân hàng

b. Thư tín dụng dự phòng

c. Thư tín dụng

d. Chỉ có a hoặc b

e. cả a và b



21. Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?



a. Xuất khẩu tăng

b. Nhập khẩu tăng

c. Nhập khẩu giảm

d. Xuất khẩu giảm



22. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?



a. FOB

b. CIF

c. CFR

d. cả a, b và c

e. Không có trường hợp nào



23. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:

a. Thời gian có thể rút vốn vay

b. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi

c. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi

d. Không có câu nào đúng

24. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng

a. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch

b. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố

c. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng

d. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành

25. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay

a. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay

b. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác

c. Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới

d. Tình hình tài chính lành mạnh

e. a, b và c

f. a và d

26. Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp

a. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có

b. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có

c. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có

d. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu

27. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá

a. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn

b. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay

c. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay

d. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.

28. Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu

a. NPV bằng đầu tư ban đầu

b. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng

c. NPV>0

d. Tất cả đều sai

29. Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là

a. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư

b. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản

c. Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản

d. tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản

e. Tất cả đều sai

f. Tất cả đều đúng

30. Vai trò của ngân hàng phát hành

a. Thông báo L/C

b. Kiểm tra hàng hoá

c. Mở và thanh toán L/C

d. Kiểm tra chứng từ

e. a và c

f. c và d

g. a và d

31. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh

a. Nguồn vốn của ngân hàng

b. Tài sản của ngân hàng

c. Cả 2 phương án trên

d. Không có câu nào đúng

32. Khách hàng A dùng sổ tiết kiệm 1000USD mở tại ngân hàng để thế chấp khoản vay và được ngân hàng chấp nhận. Kế toán theo dõi sổ tiết kiệm trên vào:

a. Tài khoản nội bảng

b. Tài khoản ngoại bảng

c. Không có câu nào đúng

33. Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:

a. Tăng lên

b. Giảm xuống

c. Không đổi

34. Công ty B được ngân hàng cho vay 600 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác của công ty là công ty D có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?

a. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng

b. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm

c. Nguồn vốn và tài sản không đổi

35. Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó

a. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình

b. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ “trả cho người cầm séc”

c. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục.

d. Tất cả các phương án trên.

36. Công ty A vay tiền của ngân hàng đến ngày trả lãi, công ty A phải trả 50tr VND nhưng trên tài khoản của công ty chỉ có 30tr. Thanh toán viên hạch toán thu 30tr, phần còn lại cho vào lãi tiền vay khách hàng chưa trả. Hai bút toán này lần lượt là:

a. Ngoại bảng

b. Nội bảng

c. Một nội bảng và một ngoại bảng

d. Không có câu nào đúng

37. Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về

a. Khách hàng phát hành séc

b. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản

c. Cả A và B

d. Không có câu nào đúng

38. Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

a. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi

b. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng

c. Tài sản có và tài sản nợ giảm

d. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm

39. Giá trị trên bảng cân đối kế toán thường dựa trên:

a. Gía trị hiện tại

b. Chi phí lịch sử

c. Giá thị trường

d. Khả năng sinh lợi

40. Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:

a. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát

b. Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát

c. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

d. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

41. ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi nhuận ròng/tổng tài sản)

a. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp

b. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp

c. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp

d. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

42. Nội dung nào dưới đây diễn tả đúng vai trò của các định chế tài chính trung gian

a. Các định chế tài chính giúp giảm các chi phí giao dịch tài chính

b. Các định chế tài chính giúp các nhà đầu tư đa dạng hóa đầu tư

c. Các định chế tài chính giúp luân chuyển vốn đầu tư sang các tổ chức cần vốn đầu tư

d. Tất cả các nội dung trên đều đúng

43. Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và …. thu nhập từ các tài sản tài chính của ngân hàng

a. tăng - giảm

b. tăng – tăng

c. giảm – giảm

d. giảm – tăng

44. Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:

a. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại

b. Thâm hụt cán cân thanh toán

c. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông

d. Lạm phát

Về Đầu Trang Go down
 
trac nghiem mon luat ngan hang
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT CÔNG PHÁP QUỐC TẾ II
» nhan dinh luat ngan hang
» ngan tu phap chua cac em
» nhan dinh dung sai co dap an luat ngan hang
» Đề tài: Pháp luật về thu ngân sách Nhà nước

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Luật 2008 Bạc Liêu :: Các môn chuyên ngành-
Chuyển đến